Cập nhật tỷ giá 40.000 Đô La Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)? Tỷ giá Đô la Mỹ của các ngân hàng trong nước mới nhất hôm nay.
So với Bảng Anh (GBP) đồng Đô La Mỹ (USD) có giá trị thấp hơn nhưng USD lại là đồng tiền được lưu hành phổ biến và mang tính ổn định trên thế giới. Do đó việc trao đổi, mua bán, tra cứu đồng USD được khách hàng thực hiện hằng ngày. Vậy khi giao trao đổi, mua bán tiền tệ, bạn cần nắm rõ tỷ giá USD.
Vậy 40.000 Đô la Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Tất cả được cập nhật mới nhất trong bài viết của TheBank Việt Nam hôm nay nhé.
Nội dung bài viết
40.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Hiện tại, đồng Đô la USD so với tiền Việt có sự cách biệt khá lớn. Tỷ giá USD đổi sang VND mới nhất hôm nay 06/09/2022 là:
1 USD (Đô la Mỹ) = 23.542,50 VND
Tương tự, bạn sẽ có bảng quy đổi đồng USD sang VND như sau:
Đồng USD (Đô la Mỹ) | Đồng Việt Nam (VND) |
10 USD (Đô la Mỹ) | 235.425,00 VND |
100 USD (Đô la Mỹ) | 2.354.250,00 VND |
1.000 USD (Đô la Mỹ) | 23.542.500,00 VND |
10.000 USD (Đô la Mỹ) | 235.425.000,00 VND |
100.000 USD (Đô la Mỹ) | 2.354.250.000,00 VND |
1.000.000 USD (Đô la Mỹ) | 23.542.500.000,00 VND |
Như vậy, 40.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt? Câu trả lời là:
40.000 USD (Đô la Mỹ) = 941.700.000,00 VND
Tuy nhiên, bạn cần lưu ý về tỷ giá đồng USD bán ra và mua vào chính xác tại các ngân hàng. Bởi tỷ giá trên chỉ có hình thức tham khảo.
Tỷ giá USD hôm nay tại các ngân hàng tăng hay giảm?
Dưới đây là bảng tỷ giá USD ứng với giá tiền Việt Nam tại các ngân hàng mới nhất ngày 06/09/2022:
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 23.370 | 23.390 | 23.690 | 23.900 |
ACB | 23.400 | 23.440 | 23.750 | 23.640 |
Agribank | 23.390 | 23.400 | 23.680 | |
Bảo Việt | 23.380 | 23.400 | 23.700 | |
BIDV | 23.400 | 23.400 | 23.680 | |
CBBank | 23.390 | 23.450 | 23.670 | |
Đông Á | 23.430 | 23.430 | 23.680 | 23.630 |
Eximbank | 23.400 | 23.420 | 23.650 | |
GPBank | 23.400 | 23.460 | 23.900 | |
HDBank | 23.380 | 23.400 | 23.650 | |
Hong Leong | 23.380 | 23.400 | 23.680 | |
HSBC | 23.439 | 23.439 | 23.651 | 23.651 |
Indovina | 23.450 | 23.460 | 23.660 | |
Kiên Long | 23.440 | 23.470 | 23.650 | |
Liên Việt | 23.360 | 23.380 | 23.680 | |
MSB | 23.414 | 23.400 | 23.880 | 23.680 |
MB | 23.405 | 23.400 | 23.665 | 23.940 |
Nam Á | 23.350 | 23.400 | 23.680 | |
NCB | 23.400 | 23.420 | 23.650 | 23.850 |
OCB | 23.296 | 23.276 | 23.752 | 23.522 |
OceanBank | 23.360 | 23.380 | 23.680 | |
PGBank | 23.410 | 23.460 | 23.660 | |
PublicBank | 23.365 | 23.400 | 23.680 | 23.680 |
PVcomBank | 23.400 | 23.380 | 23.670 | 23.670 |
Sacombank | 23.410 | 23.430 | 23.915 | 23.670 |
Saigonbank | 23.400 | 23.450 | 23.940 | |
SCB | 23.450 | 23.450 | 23.850 | 23.650 |
SeABank | 23.400 | 23.400 | 23.860 | 23.680 |
SHB | 23.410 | 23.420 | 23.670 | |
Techcombank | 23.394 | 23.400 | 23.680 | |
TPB | 23.325 | 23.400 | 23.815 | |
UOB | 23.350 | 23.400 | 23.700 | |
VIB | 23.390 | 23.410 | 23.890 | |
VietABank | 23.415 | 23.445 | 23.655 | |
VietBank | 23.410 | 23.430 | 23.670 | |
VietCapitalBank | 23.380 | 23.400 | 23.900 | |
Vietcombank | 23.370 | 23.400 | 23.680 | |
VietinBank | 23.375 | 23.395 | 23.675 | |
VPBank | 23.410 | 23.430 | 23.680 | |
VRB | 23.395 | 23.400 | 23.680 |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá USD tại 40 ngân hàng ở trên, tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Đô la Mỹ (USD)
- Ngân hàng SeABank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.400 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.400 VND
- Ngân hàng Kiên Long đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 23.440 VND
- Ngân hàng Kiên Long đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 23.470 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ (USD)
- Ngân hàng Kiên Long đang bán tiền mặt Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.650 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.680 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 23.752 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 23.940 VND
Có nên đổi 40.000 USD tại tiệm vàng?
Theo quy định hiện hành, khách hàng có thể đổi tiền Đô hay các ngoại tệ khác tại 3 địa chỉ sau:
- Đổi ngoại tệ tại các ngân hàng trên thị trường.
- Đổi ngoại tệ tại các quầy thu đổi ngoại tệ trong sân bay hoặc các trung tâm thương mại.
- Đổi ngoại tệ tại một số tiệm vàng, bạc được cấp phép cho hoạt động thu mua ngoại tệ.
Như vậy đã có câu trả lời cho câu hỏi có thể đổi ngoại tệ tại tiệm vàng hay không. Tuy nhiên không phải tất cả tiệm vàng trên thị trường đều được cấp phép cho hoạt động này, vì vậy khách hàng cần tham khảo và tìm hiểu thật kỹ trước khi trực tiếp đến những cơ sở đó và thực hiện giao dịch.
Một số cơ sở vàng bạc được phép đổi USD
- Trên thị trường hiện nay có rất nhiều cơ sở được cấp phép đổi ngoại tệ. Khách hàng có thể tìm hiểu các công ty vàng bạc đá quý có tiếng trên thị trường và có hệ thống chi nhánh rộng khắp ở nhiều tỉnh thành, quận, huyện như PNJ, Doji, Bảo Tín Minh Châu, SJC,…
- Ngoài ra, với những khách hàng ở Hà Nội và các tỉnh thành phía Bắc có thể tham khảo một số công ty, cửa hàng vàng bạc với nhiều năm hoạt động về thu đổi ngoại tệ như Vàng bạc Quốc Trinh Hà Trung, Vàng mỹ nghệ 31 Hà Trung, cửa hàng vàng Toàn Thủy, vàng bạc Thịnh Quang,….
- Với những khách hàng ở TPHCM và các tỉnh lân cận có thể đổi tiền Đô trực tiếp tại: Vàng bạc Mi Hồng, vàng bạc Ngọc Thẫm, tiệm vàng Kim Mai, tiệm vàng Kim Châu, tiệm vàng Bích Thủy,….
Qua bài viết này chắc hẳn bạn đọc đã có thể nắm được cách quy đổi giá trị đồng USD về giá trị tiền Việt. Bất cứ bạn đọc nào còn câu hỏi thắc mắc về quá trình đổi ngoại tệ hay tỷ giá của các đồng ngoại tệ khác có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.