Nhiều bạn mới tìm hiểu về đồng tiền USD hay đặt câu hỏi lên Google: “1, USD, 10 USD, 1000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?”
Đổi USD sang tiền Việt là một trong những giao dịch thường gặp ở các Ngân hàng nước ta. Bởi chúng có tác động trực tiếp đến hoạt động kinh tế, chính trị, xã hội của cả nước. Trong bài viết dưới đây KT Ngân Hàng sẽ thông tin đầy đủ và chi tiết cho bạn về 1 USD, 100 USD, 1000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhé.
Nội dung bài viết
USD – Đồng tiền chủ chốt trên thế giới
Đồng Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ chính thức của Mỹ. được ký hiệu là USD hay còn gọi là Mỹ kim (hay trong tiếng Anh được gọi là United States Dollar), dấu $ là ký hiệu phổ biến nhất. Đây cũng là đồng tiền được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Đồng tiền này chịu trách nhiệm quản lý của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ.
Được mệnh danh là “Ông vua tiền tệ” thế giới đồng USD cùng với đồng EUR, JPY, GBP đã và đang khẳng định vị thế của mình nhiều năm nay trên thị trường tiền tệ. Năm 1996 tổng vốn đầu tư của tư nhân trên thị trường quốc tế, phần đầu tư bằng USD chiếm 40%, EU chiếm 37%, Yên Nhật chiếm 12%.
Thống kê của các ngân hàng quốc tế cho thấy, tỷ lệ pbần vay bằng USD của các ngân hàng trên thị trường quốc tế 30%, Yên Nhật 13%.
Các mệnh giá của đồng Đô La Mỹ
Tiền kim loại ( tương tự đồng tiền xu tại VN) và Tiền giấy là 2 loại đồng tiền chính của Mỹ:
- Tiền giấy: Hiện tại, các mệnh giá tiền giấy của đồng đô la Mỹ là: 100 USD, 50 USD, 10 USD, 5 USD, 2 USD, 1 USD
- Tiền kim loại: Loại tiền đô la Mỹ bằng kim loại đang được lưu hành hiện nay là: 50¢ (nửa đô la, 25¢ (quarter), 10¢ (dime), 5¢ (nickel), 1¢ (penny), và $1 (dime) .
- Tại Mỹ tiền giấy được lưu hành phổ biến hơn so với tiền xu. Tiền xu đa phần được sử dụng để thực hiện giao dịch nhỏ như: mua báo, tạp chí, mua nước ở quầy bán hàng tự động…
Tỷ giá Đô la Mỹ (USD) hôm nay
Dưới đây là bảng so sánh tỷ giá Đô la Mỹ (USD) giữa 40 ngân hàng lớn nhất Việt Nam:
Đơn vị: Đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 23.930 | 23.950 | 24.250 | 24.270 |
ACB | 23.850 | 23.900 | 24.200 | 24.200 |
Agribank | 23.800 | 23.830 | 24.150 | |
Bảo Việt | 23.890 | 23.910 | 24.210 | |
BIDV | 23.895 | 23.895 | 24.195 | |
CBBank | 23.860 | 23.910 | 24.230 | |
Đông Á | 23.900 | 23.900 | 24.200 | 24.200 |
Eximbank | 23.810 | 23.890 | 24.200 | |
GPBank | 23.870 | 23.920 | 24.220 | |
HDBank | 23.860 | 23.880 | 24.200 | |
Hong Leong | 23.870 | 23.890 | 24.230 | |
HSBC | 23.949 | 23.949 | 24.165 | 24.165 |
Indovina | 23.860 | 23.910 | 24.200 | |
Kiên Long | 23.850 | 23.880 | 24.220 | |
Liên Việt | 23.880 | 23.900 | 24.440 | |
MSB | 23.895 | 23.877 | 24.199 | 24.204 |
MB | 23.815 | 23.885 | 24.225 | 24.225 |
Nam Á | 23.835 | 23.885 | 24.240 | |
NCB | 23.880 | 23.900 | 24.200 | 24.220 |
OCB | 23.873 | 23.923 | 24.363 | 24.203 |
OceanBank | 23.880 | 23.900 | 24.440 | |
PGBank | 23.870 | 23.920 | 24.220 | |
PublicBank | 23.845 | 23.880 | 24.220 | 24.220 |
PVcomBank | 23.810 | 23.790 | 24.240 | 24.240 |
Sacombank | 23.845 | 23.895 | 24.200 | 24.200 |
Saigonbank | 23.850 | 23.920 | 24.220 | |
SCB | 23.780 | 23.870 | 24.240 | 24.240 |
SeABank | 23.880 | 23.880 | 24.220 | 24.220 |
SHB | 23.900 | 24.250 | ||
Techcombank | 23.909 | 23.920 | 24.260 | |
TPB | 23.815 | 23.887 | 24.265 | |
UOB | 23.850 | 23.890 | 24.250 | |
VIB | 23.840 | 23.900 | 24.300 | 24.240 |
VietABank | 23.850 | 23.900 | 24.250 | |
VietBank | 23.410 | 23.430 | 24.220 | |
VietCapitalBank | 23.900 | 23.920 | 24.320 | |
Vietcombank | 23.850 | 23.880 | 24.220 | |
VietinBank | 23.795 | 23.835 | 24.255 | |
VPBank | 23.830 | 23.895 | 24.210 | |
VRB | 23.870 | 23.880 | 24.220 |
Quy đổi 1000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Giá hối đoái, tỷ giá của ngoại tệ thường thay đổi theo từng ngày, thậm chí là từng giờ. Đồng thời, tùy vào phương thức giao dịch như mua và bán sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Với những người có thói quen đầu tư vào ngoại tệ sẽ cần phải theo dõi bảng tỷ giá thường xuyên, liên tục.
Nhiều người cho rằng chênh vài trăm đồng Việt Nam sẽ không dẫn đến sự khác biệt. Quan điểm này chỉ thực sự đúng nếu áp dụng khi đổi tiền số lượng nhỏ. Còn khi số lượng hàng trăm, hàng nghìn đô, sự chênh lệch sẽ rất lớn, và rất có thể chúng ta sẽ “lỗ”. Bởi vậy, cần cập nhật và nắm bắt tỷ giá đối hoái thường xuyên.
Cho đến ngày hôm nay, theo thống kê mới nhất của KT Ngân Hàng:
- 1 Đô la Mỹ bằng 24.015 VND
- 10 đô la bằng 240.150 VND
- 100 đô la Mỹ bằng 2.401.500 VND
- 1000 đô la Mỹ bằng 24.015.000 VND
- 10000 đô la Mỹ bằng 240.150.000 VND
Đổi tiền đô USD ở đâu yên tâm, giá cao
Đổi USD tại ngân hàng
Mức giá mua USD ở các ngân hàng hiện nay thường có sự chênh lệch. Do đó, trước đổi tiền tiền USD sang tiền việt, bạn cần tham khảo tỷ giá USD ở các ngân hàng để đem lại lợi nhuận cao nhất.
Các tiệm vàng cửa hàng buôn bán hợp pháp
Đa số, các tiệm vàng hiện nay kinh doanh tự phát mà không được cấp giấy phép. Vì vậy, các bạn cần cân nhắc kỹ lưỡng để lựa chọn cho mình địa chỉ đổi tiền đô USD được giá cao và hợp pháp, rồi tiến hành giao dịch.
Đổi 1000 USD sang tiền Việt có mất phí không?
Câu trả lời là có nhé. Phí giao dịch sẽ thay đổi ở từng mốc thời gian và từng ngân hàng khác nhau. Dưới đây là thống kê của KT Ngân Hàng về một số mức phí tại các ngân hàng:
- Ngân hàng VPBank: 2% giá trị giao dịch.
- Ngân hàng BIDV: 1% giá trị giao dịch.
- Ngân hàng HDBank: 2% số tiền giao dịch.
- Ngân hàng VietinBank: 2% số tiền giao dịch.
- Ngân hàng Agribank: 2% số tiền giao dịch.
- Ngân hàng Techcombank: 2,39% số tiền giao dịch.
- Ngân hàng MB Bank: 4% số tiền giao dịch.
1000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam chắc bạn đã có câu trả lời cho mình. Hi vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ đem lại nhiều kiến thức bổ ích cho bạn về đồng USD. Nếu còn bất kỳ câu hỏi thắc mắc nào liên quan đến đồng USD hãy để lại câu hỏi phía dưới phần bình luận. Chuyên gia của KT Ngân Hàng sẽ tư vấn miễn phí cho bạn nhé.
TÌM HIỂU THÊM: