30 Đô là bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Tỷ giá đồng Đô La Mỹ (USD) luôn được khách hàng Việt Nam và tất cả các nước trên thế giới quan tâm.
Quy đổi đồng Đô La Mỹ sang VND là một trong những giao dịch thường xuyên tại các ngân hàng cũng như các địa điểm trao đổi giao dịch tiền tệ tại Việt Nam. Bởi đây là đồng tiền chung dùng trong các giao dịch quốc tế và có ảnh hưởng trực tiếp đến các hoạt động kinh tế, chính trị xã hội.
Vậy 30 Đô la Mỹ (USD) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Tất cả được cập nhật mới nhất trong bài viết của TheBank Việt Nam hôm nay nhé.
Nội dung bài viết
Giới thiệu qua về Đô La Mỹ (USD)
Đồng Đô la Mỹ là đơn vị tiền tệ chính thức của Mỹ. được ký hiệu là USD hay còn gọi là Mỹ kim (hay trong tiếng Anh được gọi là United States Dollar), dấu $ là ký hiệu phổ biến nhất. Đây cũng là đồng tiền được dùng để dự trữ ngoài Hoa Kỳ. Đồng tiền này chịu trách nhiệm quản lý của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ.
Các mệnh giá của đồng Đô La Mỹ
- Tiền giấy: Hiện tại, các mệnh giá tiền giấy của đồng đô la Mỹ là: 100 USD, 50 USD, 10 USD, 5 USD, 2 USD, 1 USD
- Tiền kim loại: Loại tiền đô la Mỹ bằng kim loại đang được lưu hành hiện nay là: 50¢ (nửa đô la, 25¢ (quarter), 10¢ (dime), 5¢ (nickel), 1¢ (penny), và $1 (dime) .
Tại Mỹ tiền giấy được lưu hành phổ biến hơn so với tiền xu. Tiền xu đa phần được sử dụng để thực hiện giao dịch nhỏ như: mua báo, tạp chí, mua nước ở quầy bán hàng tự động…
30 Đô là bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay?
Hiện tại, đồng Đô la USD so với tiền Việt có sự cách biệt khá lớn. Tỷ giá USD đổi sang VND mới nhất hôm nay 06/09/2022 là:
1 USD (Đô la Mỹ) = 23.542,50 VND
Tương tự, bạn sẽ có bảng quy đổi đồng USD sang VND như sau:
Đồng USD (Đô la Mỹ) | Đồng Việt Nam (VND) |
10 USD (Đô la Mỹ) | 235.425,00 VND |
100 USD (Đô la Mỹ) | 2.354.250,00 VND |
1.000 USD (Đô la Mỹ) | 23.542.500,00 VND |
10.000 USD (Đô la Mỹ) | 235.425.000,00 VND |
100.000 USD (Đô la Mỹ) | 2.354.250.000,00 VND |
1.000.000 USD (Đô la Mỹ) | 23.542.500.000,00 VND |
Như vậy, 30 USD bằng bao nhiêu tiền Việt? Câu trả lời là:
30 USD (Đô la Mỹ) = 706.275,00 VND
Tuy nhiên, bạn cần lưu ý về tỷ giá đồng USD bán ra và mua vào chính xác tại các ngân hàng. Bởi tỷ giá trên chỉ có hình thức tham khảo.
Dưới đây là bảng tỷ giá USD ứng với giá tiền Việt Nam tại các ngân hàng mới nhất ngày 06/09/2022:
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 23.370 | 23.390 | 23.690 | 23.900 |
ACB | 23.400 | 23.440 | 23.750 | 23.640 |
Agribank | 23.390 | 23.400 | 23.680 | |
Bảo Việt | 23.380 | 23.400 | 23.700 | |
BIDV | 23.400 | 23.400 | 23.680 | |
CBBank | 23.390 | 23.450 | 23.670 | |
Đông Á | 23.430 | 23.430 | 23.680 | 23.630 |
Eximbank | 23.400 | 23.420 | 23.650 | |
GPBank | 23.400 | 23.460 | 23.900 | |
HDBank | 23.380 | 23.400 | 23.650 | |
Hong Leong | 23.380 | 23.400 | 23.680 | |
HSBC | 23.439 | 23.439 | 23.651 | 23.651 |
Indovina | 23.450 | 23.460 | 23.660 | |
Kiên Long | 23.440 | 23.470 | 23.650 | |
Liên Việt | 23.360 | 23.380 | 23.680 | |
MSB | 23.414 | 23.400 | 23.880 | 23.680 |
MB | 23.405 | 23.400 | 23.665 | 23.940 |
Nam Á | 23.350 | 23.400 | 23.680 | |
NCB | 23.400 | 23.420 | 23.650 | 23.850 |
OCB | 23.296 | 23.276 | 23.752 | 23.522 |
OceanBank | 23.360 | 23.380 | 23.680 | |
PGBank | 23.410 | 23.460 | 23.660 | |
PublicBank | 23.365 | 23.400 | 23.680 | 23.680 |
PVcomBank | 23.400 | 23.380 | 23.670 | 23.670 |
Sacombank | 23.410 | 23.430 | 23.915 | 23.670 |
Saigonbank | 23.400 | 23.450 | 23.940 | |
SCB | 23.450 | 23.450 | 23.850 | 23.650 |
SeABank | 23.400 | 23.400 | 23.860 | 23.680 |
SHB | 23.410 | 23.420 | 23.670 | |
Techcombank | 23.394 | 23.400 | 23.680 | |
TPB | 23.325 | 23.400 | 23.815 | |
UOB | 23.350 | 23.400 | 23.700 | |
VIB | 23.390 | 23.410 | 23.890 | |
VietABank | 23.415 | 23.445 | 23.655 | |
VietBank | 23.410 | 23.430 | 23.670 | |
VietCapitalBank | 23.380 | 23.400 | 23.900 | |
Vietcombank | 23.370 | 23.400 | 23.680 | |
VietinBank | 23.375 | 23.395 | 23.675 | |
VPBank | 23.410 | 23.430 | 23.680 | |
VRB | 23.395 | 23.400 | 23.680 |
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá USD tại 40 ngân hàng ở trên, tóm tắt tỷ giá theo 2 nhóm chính như sau:
Ngân hàng mua Đô la Mỹ (USD)
- Ngân hàng SeABank đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.400 VND
- Ngân hàng SeABank đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.400 VND
- Ngân hàng Kiên Long đang mua tiền mặt Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 23.440 VND
- Ngân hàng Kiên Long đang mua chuyển khoản Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 23.470 VND
Ngân hàng bán Đô la Mỹ (USD)
- Ngân hàng Kiên Long đang bán tiền mặt Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.650 VND
- Ngân hàng SeABank đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ với giá thấp nhất là: 1 USD = 23.680 VND
- Ngân hàng OCB đang bán tiền mặt Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 23.752 VND
- Ngân hàng MB đang bán chuyển khoản Đô la Mỹ với giá cao nhất là: 1 USD = 23.940 VND
Qua bài viết này chắc hẳn bạn đọc đã có thể nắm được tỷ giá USD về tiền Việt. Bất cứ bạn đọc nào còn câu hỏi thắc mắc về quá trình đổi ngoại tệ hay tỷ giá của các đồng ngoại tệ khác có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ sớm nhất.