Chắc hẳn nhiều người trong số chúng ta đã từng được nghe đến số tiền 10 hay 100 triệu Đô. Vậy 10 triệu, 100 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt.
Trên các chương trình truyền hình hay trên các trang tin về tài chính, hẳn là nhiều người trong số chúng ta đã từng được nghe đến số tiền 10 hay 100 triệu Đô. Vậy số tiền này lớn cỡ nào và 10 triệu Đô khi quy đổi ra tiền Việt có giá trị bằng bao nhiêu. Cùng xem hết bài viết này của Kiến Thức Ngân Hàng để tìm câu trả lời chính xác nhất.
Nội dung bài viết
Tỷ giá tiền Đô hôm nay
Đô la Mỹ là đồng tiền chính thức ở Hoa Kỳ và được lưu hành ở nhiều quốc gia trên thế giới. Đây cũng được coi là đồng tiền phổ biến nhất trong các giao dịch tài chính. Ở Việt Nam, đô la Mỹ đang dần trở nên quen thuộc khi được nhắc đến rất nhiều trên các sàn giao dịch hay trong cuộc sống hàng ngày.
Tỷ giá tiền Đô được hiểu là mức tỷ giá của đồng tiền này khi quy đổi ra tiền Việt. Mức tỷ giá tiền đô được ngân hàng nhà nước công khai và niêm yết. Tùy thuộc vào sự thay đổi của nền kinh tế mà mức tỷ giá này có thể tăng hoặc giảm trong ngày. Chính vì điều này việc cập nhật tỷ giá tiền Đô trước khi thực hiện các giao dịch mua, bán, trao đổi tiền là điều vô cùng cần thiết.
Theo cập nhật mới nhất ngày hôm nay, mức tỷ giá tiền đô ở mức:
1 USD = 23.962 VND
Như vậy có thể thấy mức tỷ giá này đã tăng 10 VND so với thời điểm này ngày hôm qua. Tại các ngân hàng, mức tỷ giá cũng có sự chênh lệch, cụ thể:
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 23.850 | 23.870 | 24.170 | 24.190 |
ACB | 23.820 | 23.870 | 24.170 | 24.170 |
Agribank | 23.800 | 23.830 | 24.150 | |
Bảo Việt | 23.873 | 23.893 | 24.153 | |
BIDV | 23.870 | 23.870 | 24.170 | |
CBBank | 23.790 | 23.840 | 24.160 | |
Đông Á | 23.870 | 23.870 | 24.160 | 24.160 |
Eximbank | 23.800 | 23.880 | 24.190 | |
GPBank | 23.800 | 23.850 | 24.150 | |
HDBank | 23.840 | 23.860 | 24.180 | |
Hong Leong | 23.800 | 23.820 | 24.160 | |
HSBC | 23.891 | 23.891 | 24.107 | 24.107 |
Indovina | 23.795 | 23.855 | 24.145 | |
Kiên Long | 23.770 | 23.800 | 24.400 | |
Liên Việt | 23.810 | 23.830 | 24.370 | |
MSB | 23.857 | 23.852 | 24.161 | 24.166 |
MB | 23.785 | 23.845 | 24.190 | 24.190 |
Nam Á | 23.795 | 23.845 | 24.150 | |
NCB | 23.850 | 23.870 | 24.170 | 24.190 |
OCB | 23.859 | 23.909 | 24.324 | 24.164 |
OceanBank | 23.810 | 23.830 | 24.370 | |
PGBank | 23.800 | 23.850 | 24.150 | |
PublicBank | 23.775 | 23.810 | 24.150 | 24.150 |
PVcomBank | 23.750 | 23.720 | 24.100 | 24.100 |
Sacombank | 23.815 | 23.875 | 24.160 | 24.160 |
Saigonbank | 23.780 | 23.850 | 24.150 | |
SCB | 23.730 | 23.820 | 24.190 | 24.190 |
SeABank | 23.825 | 23.825 | 24.165 | 24.165 |
SHB | 23.810 | 24.170 | ||
Techcombank | 23.854 | 23.865 | 24.205 | |
TPB | 23.823 | 23.865 | 24.213 | |
UOB | 23.780 | 23.820 | 24.180 | |
VIB | 23.750 | 23.810 | 24.210 | 24.150 |
VietABank | 23.800 | 23.850 | 24.200 | |
VietBank | 23.430 | 23.450 | 23.500 | |
VietCapitalBank | 23.850 | 23.870 | 24.370 | |
Vietcombank | 23.780 | 23.810 | 24.150 | |
VietinBank | 23.785 | 23.825 | 24.245 | |
VPBank | 23.790 | 23.855 | 24.170 | |
VRB | 23.810 | 23.820 | 24.160 |
Đơn vị: Đồng
10 Triệu USD, 100 Triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt
Có thể thấy, 1 USD có giá trị gấp hàng chục nghìn lần giá trị tiền Việt. Như vậy, khi ta quy đổi 10 triệu USD, 100 triệu USD ra VND thì số tiền nhận về vô cùng lớn. Áp dụng mức tỷ giá trên để quy đổi ta sẽ có:
10 triệu USD = 239.620.000.000 VND
100 Triệu USD = 2.396.200.000.000 VND
Đọc đến đây nhiều khách hàng sẽ băn khoăn không biết rằng với số tiền đô lớn như thế thì có thể đổi tại đâu để an toàn, được mức giá cao và thủ tục nhanh chóng nhất. Hiện nay có 3 địa chỉ đổi ngoại tệ nói chung và đổi đồng đô la Mỹ nói riêng được cấp phép đó là ngân hàng, quầy thu đổi ngoại tệ tại sân bay và một số tiệm kinh doanh vàng bạc. Với số tiền quy đổi lớn, khách hàng nên thực hiện giao dịch tại các ngân hàng để đảm bảo an toàn, được hỗ trợ tối đa nhất về các thủ tục giấy tờ.
Khách hàng nên tham khảo mức tỷ giá ngoại tệ tại một số ngân hàng trước khi đưa ra quyết định và đến trực tiếp chi nhánh, văn phòng của ngân hàng đó.
Những lưu ý khi đổi tiền đô la Mỹ
Nhiều khách hàng có suy nghĩ rằng đổi ngoại tệ rất khó và phải có một số tiền đủ lớn mới có thể được chấp thuận đổi tiền. Đây là một suy nghĩ hoàn toàn sai lầm. Hiện nay, tất cả các ngân hàng hay các cơ sở thu đổi ngoại tệ, một số ngân hàng được cấp phép luôn hỗ trợ khách hàng đổi bất kì ngoại tệ nào. Khách hàng có thể đổi từ mệnh giá nhỏ nhất của đồng ngoại tệ ấy và không giới hạn số tiền đổi, số lần đổi tiền. Với đồng đô la Mỹ, khách hàng sẽ được phép đổi tiền từ mệnh giá nhỏ nhất là 1 USD trở lên.
Thủ tục đổi tiền đô la Mỹ cũng rất đơn giản. Bạn chỉ cần chuẩn bị các giấy tờ cá nhân như CMTND hoặc Hộ chiếu và giấy cam kết mục đích sử dụng ngoại tệ là có thể tiến hành giao dịch một cách dễ dàng và nhanh chóng.
Khách hàng tuyệt đối không đổi ngoại tệ tại chợ đen hay đổi ngoại tệ với các cá nhân, tổ chức tự phát, không được cấp phép, điều này là vi phạm pháp luật và bạn sẽ phải chịu một khoản tiền phạt rất lớn. Để tiết kiệm thời gian cũng như an tâm trong quá trình giao dịch, khách hàng nên liên hệ trước với ngân hàng hoặc tiệm vàng nơi lựa chọn đổi ngoại tệ để nắm bắt chính xác mức tỷ giá và hồ sơ thủ tục.
Hiện nay, một số ngân hàng đã phát triển ứng dụng đặt lịch đổi ngoại tệ trên các phần mềm, ứng dụng của ngân hàng, khách hàng có thể dễ dàng truy cập và hoàn thiện thông tin sau đó đến điểm giao dịch đúng với thời gian đã hẹn để tiến hành đổi tiền.
Như đã nói, bài viết là những thông tin về tỷ giá đồng đô la Mỹ và giá trị khi quy đổi 10 triệu Đô, 100 triệu Đô la Mỹ ra tiền Việt. Nếu khách hàng còn bất kì thắc mắc nào về việc đổi tiền USD hay bất kì ngoại tệ nào khác có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
TÌM HIỂU THÊM: