Cập nhật giá vàng tại hiệp hội Giao Thủy Nam Định được khách hàng tại đây quan tâm và tìm hiểu rất nhiều. Giá vàng 10k, 14k, 18k, 24k…hôm nay là bao nhiêu?
Hiệp hội doanh nghiệp vàng bạc Giao Thủy Nam Định là tổ chức mua bán vàng khá nổi tiếng tại Nam Định. Thông qua Hiệp Hội Giao Thủy Nam Định khách hàng tại đây có thể tra cứu thông tin vàng bạc từng ngày của các tiệm/cửa hàng vàng tại Giao Thủy Nam Định để khách hàng có những lựa chọn mua bán hợp lý nhất.
Cập nhật giá vàng tại hiệp hội Giao Thủy Nam Định. Hãy cùng TheBank Việt Nam tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Nội dung bài viết
Tìm hiểu Hiệp Hội Giao Thủy Nam Định
Hiệp Hội Giao Thủy Nam Định là tổ chức mua bán vàng rất nổi tiếng và uy tín tại Giao Thủy, Nam Định. Hiệp hội là sự hợp tác của rất nhiều các tiệm/cửa hàng lớn tại Giao Thủy Nam Định như:
- Cửa hàng vàng bạc Tú Uyên
- Vàng trang sức Vạn Lợi
- Tiệm vàng bạc Thành Vượng
- Tiệm vàng bạc đá quý Hồng Ngọc
- …..
Để khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn các hình thức Mua – Bán hợp lý nhất. Theo giá vàng được cập nhật hàng ngày khách hàng có thể nghiên cứu giá vàng tăng hay giảm để có thể có những lựa chọn đầu tư hợp lý nhất.
Ngoài ra từ Hiệp Hội Giao Thủy Nam Định khách hàng sẽ biết được các tiệm vàng lớn uy tín có giá vàng hợp lý tại khu vực cũng như những chia sẻ hữu ích và các dự đoán về biến động giá vàng chuẩn xác nhất từ những người có kinh nghiệm.
Giá vàng Hiệp hội vàng bạc Giao Thủy hôm nay như thế nào?
Giá vàng được cập nhật trong các bảng sau:
Vàng SJC
Vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC Long Xuyên | 57,370 | 58,100 |
SJC Biên Hoà | 57,350 | 58,050 |
SJC Bạc Liêu | 57,350 | 58,070 |
SJC Cà Mau | 57,350 | 58,070 |
SJC Hà Nội | 57,350 | 58,070 |
SJC Đà Nẵng | 57,350 | 58,070 |
SJC HCM | 57,350 | 58,050 |
SJC Huế | 57,320 | 58,080 |
SJC Quảng Nam | 57,330 | 58,070 |
SJC Quảng Ngãi | 57,350 | 58,050 |
SJC Hạ Long | 57,330 | 58,070 |
Vàng SJC tại một số ngân hàng
Vàng | Giá mua | Giá bán |
Sacombank | 52,500 | 53,500 |
VietinBank Gold | 57,350 | 58,070 |
Maritime Bank | 57,100 | 58,400 |
Vàng DOJI
Vàng | Giá mua | Giá bán |
DOJI AVPL/ HCM | 57,350 | 57,950 |
DOJI AVPL/ Hà Nội | 57,150 | 57,950 |
Vàng SJC tại các tổ chức lớn
Vàng | Giá mua | Giá bán |
Phú Quý SJC | 57,500 | 58,000 |
Mi Hồng SJC | 57,700 | 58,200 |
Ngọc Hải SJC HCM | 57,350 | 58,050 |
Ngọc Hải SJC Long An | 57,300 | 58,600 |
PNJ SJC | 57,300 | 58,600 |
PNJ 1L | 50,750 | 51,700 |
Các thương hiệu vàng khác
Vàng | Giá mua | Giá bán |
Nhẫn SJC 99,99 | 50,700 | 51,450 |
Nhẫn Phú Quý 24k | 50,750 | 51,450 |
Nhẫn Mi Hồng 999 | 50,500 | 50,900 |
PNJ Nhẫn 24k | 50,650 | 51,450 |
Ngọc Hải 24k HCM | 50,500 | 51,800 |
Ngọc Hải 24k Tân Hiệp | 50,500 | 51,800 |
PNJ NT 24k | 50,450 | 51,250 |
Mi Hồng 985 | 49,500 | 50,500 |
Mi Hồng 980 | 49,300 | 50,300 |
Ngọc Hải 17k HCM | 34,720 | 39,320 |
Ngọc Hải 17k Long An | 34,720 | 39,320 |
Ngọc Hải 17k Tân Hiệp | 34,500 | 39,320 |
Mi Hồng 750 | 33,500 | 35,500 |
Mi Hồng 680 | 30,800 | 32,500 |
Mi Hồng 610 | 29,800 | 31,500 |
PNJ NT 14k | 28,730 | 30,130 |
PNJ NT 10k | 20,070 | 21,470 |
Vàng Thế Giới
Ngoại tệ | Mua Tiền Mặt | Mua Chuyển Khoản | Bán |
USD | 22,630 | 22,630 | 22,660 |
JPY | 195.50 | 195.50 | 197.48 |
EUR | 25,596.66 | 25,596.66 | 25,855.22 |
GBP | 30,153.39 | 30,153.39 | 30,457.97 |
AUD | 16,281.32 | 16,281.32 | 16,445.78 |
HKD | 2,851.63 | 2,851.63 | 2,880.43 |
CAD | 17,801.57 | 17,801.57 | 17,981.38 |
SGD | 16,356.81 | 15,356.81 | 16,522.04 |
CHF | 23,864.98 | 23,864.98 | 24,106.04 |
CNY | 3,458.09 | 3,458.09 | 3,493.02 |
THB | 603.63 | 603.63 | 603.70 |
KRW | 16.46 | 16.46 | 18.29 |
DKK | 3,465.95 | ||
INR | 300.90 | ||
KWD | 75,305.44 | ||
MYR | 5,408.10 | ||
NOK | 2,607.58 |
Cách tính giá vàng mua vào – bán ra
Nhiều người chỉ có xu hướng theo dõi giá vàng đã được cập nhật sẵn chứ ít khi tìm hiểu cách tính giá vàng ra sao. Chính vì vậy, Hiệp hội vàng Giao Thuỷ sẽ cung cấp công thức cụ thể để mọi người cùng tham khảo.
Cách tính giá vàng
Giá vàng Việt Nam = ((Giá vàng Quốc tế + Phí vận chuyển + Bảo hiểm) x 1,01 x 1,20565 x Tỷ giá) + Phí gia công.
Thông số, bảng quy đổi đơn vị vàng
- 1 zem = 10 mi = 0,00375 gram
- 1 phân = 10 ly = 0,375 gram
- 1 chỉ = 10 phân = 3,75 gram
- 1 lượng = 1 cây = 10 chỉ = 37,5 gram
- 1 Ounce ~ 8,3 chỉ ~ 31,103 gram ~ 0,82945
- 1 ct ~ 0,053 chỉ ~ 0,2 gram
- 1 ly = 10 zem = 0,0375 gram
Ngoài ra:
- Phí vận chuyển: 0,75$/ 1 Ounce
- Thuế nhập khẩu: 1%
- Phí bảo hiểm: 0,25$/ 1 Ounce
- Phí gia công: dao động từ 30.000 đồng/ lượng đến 100.000 đồng/ lượng
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng bạn nên biết
Bên cạnh đó, giá vàng tại Nam Định hay tại các tỉnh thành khác của các nước sẽ đều bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:
- Giá vàng thế giới: Vàng không những là mặt hàng được kinh doanh trong nước mà trên toàn thế giới, đây cũng được coi là một sản phẩm hàng hóa mang giá trị cao. Giá vàng thế giới sẽ phần nào tác động đến giá vàng trong nước bởi nền kinh tế luôn luôn phát triển, tỷ giá các tờ tiền chung như USD, Euro luôn biến động khi quy đổi ở bất kỳ quốc gia nào và vàng là một hàng hóa trong thị trường, chính vì vậy, giá vàng sẽ có sự thay đổi.
- Chính sách từ ngân hàng nhà nước: Ngân hàng Nhà nước có những quy định riêng cho việc kinh doanh vàng bạc, trang sức đá quý. Các chính sách được ban hành dựa trên thị trường vàng trong nước, nền kinh tế từng vùng miền, tình hình kinh doanh tại các thương hiệu, cửa hàng vàng bạc và nhu cầu mua, bán của các khách hàng là cá nhân hoặc doanh nghiệp.
- Thị trường cung – cầu: Vàng là một kim loại hiếm vì vậy việc khai thác và chế tác ra một sản phẩm vàng trang sức đòi hỏi nhiều thời gian, tiền bạc và kỹ năng của những người thợ trong nghề. Nếu sức mua tăng mạnh chắc chắn giá vàng sẽ có xu hướng tăng.
Trên đây là những thông tin về Cập nhật giá vàng tại hiệp hội Giao Thủy Nam Định mà chúng tôi muốn cung cấp đến bạn đọc. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết của chúng tôi. Nếu bạn đang quan tâm đến thị trường vàng hay bất kỳ thương hiệu vàng nào, đừng ngần ngại hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, hỗ trợ sớm nhất.