100 đô úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Đang là tra cứu hàng ngày của khá nhiều khách hàng. Để trả lời câu hỏi hãy theo dõi ngay bài viết này
Đô la Úc là một trong những tờ bạc có chất lượng tốt nhất và an toàn nhất trên thế giới. Do đó AUD thu hút rất nhiều các các đối tượng, doanh nghiệp đầu tư ngoại tệ hoặc những người làm về hàng hóa xuất nhập khẩu. Các thao tác tra cứu được các đối tượng này tra cứu hằng ngày hàng giờ để xem sự biến động tỷ giá.
Vậy 100 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Tất cả sẽ được Kiến Thức Ngân Hàng tổng hợp trong bài viết dưới đây.
Nội dung bài viết
Tìm hiểu về Đô Úc (AUD)
Theo Wiki, Đô la Úc là tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia, bao gồm Đảo Giáng Sinh, Quần đảo Cocos (Keeling), Đảo Norfolk. Nó cũng là tiền tệ chính thức của các Quần đảo Thái Bình Dương độc lập bao gồm Kiribati, Nauru và Tuvalu.
Theo tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) đã thống nhất:
- Ký hiệu viết tắt theo quy ước quốc tế là AUD
- Ký hiệu quốc tế: ($), A$, đôi khi là AU$
Mệnh giá tiền Đô Úc
- Tiền xu: 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 AUD, 2 AUD (1 AUD = 100 cent)
- Tiền giấy: 5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD.
100 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo tỷ giá hối đoái cập nhật ngày 03/12/2024, tỷ giá đồng Đô la Úc (AUD) đổi ra tiền Việt Nam sẽ được con số như sau:
1 AUD = 15.575 VNĐ
Tương tự: 100 AUD = 1.557.500 VNĐ
Cụ thể tỷ giá quy đổi Đô la Úc (AUD) sang tiền Việt Nam (VND) cập nhật mới nhất hôm nay của một số ngân hàng như sau:
Đơn vị: đồng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 15.221 | 15.282 | 15.907 | 15.960 |
ACB | 15.266 | 15.366 | 15.816 | 15.816 |
Agribank | 15.239 | 15.300 | 15.771 | |
Bảo Việt | 15.378 | 15.933 | ||
BIDV | 15.281 | 15.373 | 15.836 | |
CBBank | 15.331 | 15.431 | 15.844 | |
Đông Á | 15.390 | 15.480 | 15.770 | 15.770 |
Eximbank | 15.349 | 15.395 | 15.798 | |
GPBank | 15.535 | |||
HDBank | 15.291 | 15.339 | 15.899 | |
Hong Leong | 15.127 | 15.277 | 15.929 | |
HSBC | 15.267 | 15.376 | 15.940 | 15.940 |
Indovina | 15.308 | 15.482 | 16.229 | |
Kiên Long | 15.267 | 15.387 | 15.875 | |
Liên Việt | 15.464 | 15.870 | ||
MSB | 15.384 | 15.354 | 15.906 | 15.976 |
MB | 15.249 | 15.349 | 15.962 | 15.962 |
Nam Á | 15.241 | 15.426 | 15.710 | |
NCB | 15.273 | 15.373 | 15.898 | 15.998 |
OCB | 15.313 | 15.463 | 16.521 | 15.871 |
OceanBank | 15.464 | 15.870 | ||
PGBank | 15.497 | 15.845 | ||
PublicBank | 15.200 | 15.353 | 15.881 | 15.881 |
PVcomBank | 15.411 | 15.257 | 15.897 | 15.897 |
Sacombank | 15.385 | 15.435 | 15.853 | 15.803 |
Saigonbank | 15.388 | 15.491 | 15.993 | |
SCB | 15.070 | 15.160 | 16.330 | 16.230 |
SeABank | 15.319 | 15.409 | 16.019 | 15.919 |
SHB | 15.279 | 15.379 | 15.859 | |
Techcombank | 15.085 | 15.347 | 15.967 | |
TPB | 15.189 | 15.388 | 15.994 | |
UOB | 15.150 | 15.307 | 15.949 | |
VIB | 15.285 | 15.424 | 15.925 | 15.825 |
VietABank | 15.336 | 15.456 | 15.797 | |
VietBank | 15.312 | 15.358 | 15.772 | |
VietCapitalBank | 15.200 | 15.353 | 16.107 | |
Vietcombank | 15.205 | 15.358 | 15.852 | |
VietinBank | 15.307 | 15.327 | 15.927 | |
VPBank | 15.224 | 15.224 | 16.015 | |
VRB | 15.276 | 15.369 | 15.831 |
Nhận xét:
Bạn có nhu cầu Mua ngoại tệ Đô La Úc (AUD) nên chọn ngân hàng sau:
- Ngân hàng Nam Á đang BÁN tiền mặt Đô La Úc (AUD) với mức giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.710 VNĐ.
- Ngân hàng Đông Á hiện BÁN chuyển khoản Đô La Úc (AUD) với mức giá thấp nhất là: 1 AUD = 15.770 VNĐ
Bạn có nhu cầu BÁN ngoại tệ CNY nên chọn bán cho ngân hàng sau:
- Ngân hàng OCB hiện đang MUA tiền mặt Đô La Úc (AUD) với mức giá cao nhất là: 1 AUD = 16.521 VNĐ
- Ngân hàng SCB hiện đang MUA chuyển khoản tiền mặt Đô La Úc (AUD) với mức giá cao nhất là: 1 AUD = 16.320 VNĐ
Đổi tiền đô la Úc ở đâu uy tín?
Bạn nên lưu ý rằng khi muốn mua ngoại tệ AUD tại Việt Nam thì bạn cũng có thể sử dụng các ngoại tệ khác đổi được còn nếu bạn ở Úc thì nên chuyển tiền sang USD/EUR thì tỷ giá sẽ không bị chênh lệch nhiều. KT Ngân Hàng khuyên bạn nên đổi tiền tại Việt Nam trước khi có dự định sang Úc nếu không biết địa chỉ uy tín đổi tiền tại Úc sẽ phải chịu tỷ giá cao.
Đổi tiền tại Việt Nam
- Đổi tiền tại ngân hàng: AUD là một loại tiền giao dịch khá phổ biến tại Việt Nam. Vì thế hầu như tất cả các ngân hàng đều có dịch vụ chuyển đổi ngoại tệ này. Tuy nhiên tỷ giá bán ra và mua vào có sự chênh lệch khác nhau cũng như các ngân hàng khác nhau sẽ có sự chênh lệch khác nhau. Vì thế khách hàng nên cập nhật và so sánh để có tỷ giá mua và bán ra tốt nhất.
- Đổi tiền tại tiệm vàng, đá quý: Nếu cân nhắc về tỷ giá quy đổi sao cho bán ra thấp, mua vào cao, thì bạn có thể tìm đến các tiệm vàng để đổi tiền. Thông thường, những tiệm vàng có ưu điểm là tỷ giá mua vào bán ra cao hơn ngân hàng, giao dịch đơn giản, nhanh chóng và tiết kiệm thời gian, không cần xác nhận giấy tờ pháp lý…. KT Ngân Hàng có gợi ý đến bạn một số đơn vị uy tín được cấp phép như: Hà Trung, trang sức DOJI, thu đổi Ngoại tệ Eximbank 59…
- Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu: Hiện nay tại Việt Nam tại các cửa khẩu, sân bay cũng có rất nhiều các đơn vị đổi tiền uy tín với tỷ giá tốt. Vì thế bạn hoàn toàn có thể tham khảo trước khi đến để đổi tiền.
Đổi tiền tại Úc
- Tại Úc bạn có thể lựa chọn đổi tiền tại các ngân hàng, sân bay, khách sạn…Các ngân hàng lớn tại Úc mà bạn có thể đến đổi tiền là: Ngân hàng Commonwealth Australia (CBA), Ngân hàng Quốc gia Úc (NAB), Tập đoàn ngân hàng Westpac…
- Nếu bạn sử dụng các loại thẻ quốc tế như: Visa, Mastercard…Vì thế khách hàng có thể dùng thẻ ATM của mình để rút tiền Đô La Úc.
- Khi du lịch khách hàng không được mang quá $10.000 Úc tiền mặt hoặc ngoại tệ khác có giá trị tương đương Nếu mang nhiều hơn bạn phải khai báo với Hải Quan. Vì thế hãy chuẩn bị các loại thẻ quốc tế khi gặp trường hợp khó khăn cần dùng đến tiền.
Trên đây là toàn bộ thông tin về 100 Đô Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam? Mong rằng sau bài viết bạn đã có đáp án cho câu hỏi của mình. Còn bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại câu hỏi phía dưới KT Ngân Hàng sẽ giải đáp tất cả thông tin của bạn liên quan đến bài viết. Chúc các bạn giao dịch thành công.
TÌM HIỂU THÊM: